pensée
pensée [pose] n. f. 1. Năng lực suy nghĩ, khả năng tư duy, trí năng. 2. Tư tưởng, ý tưởng. Avoir de profondes pensées: Có những ý tưởng sâu sắc. Etre complètement perdu dans ses pensées: Hoàn toàn dắm mình vào những suy tư. 3. Sự tưởng nhớ. Avoir une pensée pour un disparu: Có sự tưởng nhó một người dã khuất. 4. Ý định. Je n’ai jamais eu la pensée de vous offenser: Toi chưa bao giờ có ý xúc phạm anh. 5. Đầu óc, trí óc. Cela m’est venu à (dans) la pensée: Điều dó dã dến trong dầu tôi. 6. Ý kiến, cách suy nghĩ: Dites-moi votre pensée sur ce point: Hãy nói cho tôi biết ý kiến của anh về diếm dó. > Tư tưởng. Etudier la pensée de Montaigne: Nghiên cứu tư tưởng của Montaigne. Les nouvelles tendances de la pensée politique américaine: Những khuynh hướng mói của tư tường chính trị ở Mỹ. > Libre pensée: Chủ truong của nguôi không có tín nguũng tôn giáo. 7. Châm ngôn. Les " Pensées" de Marc-Aurèle: " Chăm ngôn" của Marc-Aurèle.
pensée
pensée [pose] n. f. Cây hoa păng xê; cây hoa tưỏng nhớ (hoa đuợc coi là biểu hiện của kỷ niệm, của sự tuỏng nhớ).