Pháp
perdant
perdante
Numéro perdant
Số trật, số không trúng, số thua.
Etre le perdant dans une affaire
Là người thua thiệt trong một vụ việc.
perdant,perdante
perdant, ante [pERdS, St] adj. và n. 1. adj. BỊ mất, bị thua: Numéro perdant: Số trật, số không trúng, số thua. 2. n. Nguôi thua thiệt: Etre le perdant dans une affaire: Là người thua thiệt trong một vụ việc.