TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

persévérance

KIÊN TRÌ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

persévérance

Perseveration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

persévérance

persévérance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Persévérance

[VI] KIÊN TRÌ

[FR] Persévérance

[EN] Perseveration

[VI] Là đức tính của một người kiên định và không thay đổi khi hành động. Khi gặp trở ngại hoặc khó khăn, không thoái chí, không bỏ dở công việc. Tính kiên trì tùy thuộc những yếu tố cá biệt (tuổi, khí chất, hòan cảnh xã hội và quá khứ tâm lý). Ở trẻ em, thất bại làm giảm tính kiên trì, trong khi thành công và khen thưởng làm tăng đáng kể. Tính kiên trì gắn với một giá trị đạo đức, khác với tính bướng bỉnh ngoan cố.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

persévérance

persévérance [peRseveRõs] n. f. Sự kiên trì, sự bền trí, sự bền gan, tính kiên trì, tính bền bỉ.