TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

personnalité

NHÂN CÁCH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

personnalité

personnalité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir une forte personnalité

Có cá tính manh mẽ.

Une personnalité politique

Một nhân vật chính trị quan trong.

Personnalité de l’impôt

Mức thuế của từng ngưòi.

Từ Điển Tâm Lý

Personnalité

[VI] NHÂN CÁCH

[FR] Personnalité

[EN]

[VI] Tổng hòa tất cả những gì họp thành một con nguời, một cá nhân với bản sắc và cá tính rõ nét: đặc điểm thể chất (tạng), tài năng, phong cách, ý chí, đạo đức, vai trò xã hội (x. Con người). Và là một cá nhân có ý thức về bản thân, đã khẳng định được, giữ được phần nào tính nhất quán trong mọi hành vi. Sự hình thành nhân cách là một quá trình kéo dài nhiều năm từ lúc sơ sinh cho đến lúc “nên thân người”; ở mỗi lứa tuổi (x. từ này) nhân cách biểu hiện với những hình dạng đặc biệt. Sự hình thành này kết hợp mấy yếu tố: - Sự sinh trưởng thành thục của cơ thể (hay suy thoái). - Sự tiếp nhận các yếu tố văn hóa, xã hội qua nhiều mối quan hệ xã hội phức tạp. - Sự hình thành những cơ cấu tâm lý qua những quá trình vô thức hay hữu thức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

personnalité

personnalité [pERsonalite] n. f. 1. TÂM và Thdụng Nhân cách. Troubles de la personnalité: Các rối loạn nhân cách. -Test de personnalité: Trắc nghiệm nhăn cách. 2. Cá tính. Avoir une forte personnalité: Có cá tính manh mẽ. Nhân vật quan trọng. Une personnalité politique: Một nhân vật chính trị quan trong. Tính riêng tư, tính cá thể: Personnalité de l’impôt: Mức thuế của từng ngưòi. 5. LUẬT Personnalité juridique: Tư cách pháp nhân.