peser
peser [paze] I. V. tr. [19] 1. Cân (trọng lượng). Peser des marchandises: Cân hàng hóa. Peser un bébé: Cân một em bé. > V. pron. Cân (trọng lượng mình). 2. Cân nhắc, đắn đo. Bien peser une décision: Cân nhấc một quyết dịnh. -Pp. Tout bien pesé: Đã đưọc cân nhăc kỹ. II. V. intr. 1. Cân nặng, nặng. Ce paquet pèse trois kilos; . Gói này cân năng ba ký lô. Peser sur: Ân mạnh, đề lên. Peser sur un levier: Đè lên cái dòn bẩy. > Bóng Cela a pesé sur ma décision: Điêu dó dã tác dộng dến quyết dịnh của tôi. -Aliment qui pèse sur l’estomac: Thức ăn khó tiêu, thức ăn nặng bụng. 3. Peser à (qqn): Gây khó khăn, gây khó nhọc, đ' e nặng lên (ai): L’oisiveté lui pèse: Sự nhàn rỗi dè nặng lên nó, gây khó khăn cho nó.