TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

peser

wiegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

peser

peser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Bien peser une décision

Cân nhấc một quyết dịnh.

Peser sur un levier

Đè lên cái dòn bẩy.

L’oisiveté lui pèse

Sự nhàn rỗi dè nặng lên nó, gây khó khăn cho nó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

peser

peser

wiegen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

peser

peser [paze] I. V. tr. [19] 1. Cân (trọng lượng). Peser des marchandises: Cân hàng hóa. Peser un bébé: Cân một em bé. > V. pron. Cân (trọng lượng mình). 2. Cân nhắc, đắn đo. Bien peser une décision: Cân nhấc một quyết dịnh. -Pp. Tout bien pesé: Đã đưọc cân nhăc kỹ. II. V. intr. 1. Cân nặng, nặng. Ce paquet pèse trois kilos; . Gói này cân năng ba ký lô. Peser sur: Ân mạnh, đề lên. Peser sur un levier: Đè lên cái dòn bẩy. > Bóng Cela a pesé sur ma décision: Điêu dó dã tác dộng dến quyết dịnh của tôi. -Aliment qui pèse sur l’estomac: Thức ăn khó tiêu, thức ăn nặng bụng. 3. Peser à (qqn): Gây khó khăn, gây khó nhọc, đ' e nặng lên (ai): L’oisiveté lui pèse: Sự nhàn rỗi dè nặng lên nó, gây khó khăn cho nó.