peste
peste [pest] n. f. 1. Bệnh dịch hạch. > Loc. Bóng Fuir qqn, qqch comme la peste: Tránh ai, tránh cái gì, như tránh bệnh dịch hạch; tránh như tránh quan ôn. > Cũ Peste soit de... Ghét thay..., đồ ôn dịch... -Mói Lồi rủa đùa cợt. -Peste! C’est une assez jolie somme!: Mẹ kiếp! dó thật là một gánh nặng tệ hai. 2. YTHU Pestes aviaire, bovine, porcine: Dịch chim gà, dịch trâu bò, dịch lọn. 3. Văn, Bóng Vật độc hại, vật ôn dịch, tên độc hại, tên ôn dịch: La corruption est la peste de ce pays: Sự tham nhũng là nạn dịch của nưóc này. > Une peste: Nguôi đàn bà độc ác, thâm hiểm.