TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

phénomène

Erscheinung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

phénomène

phénomène

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le succès de ce livre est un phénomène inattendu

Thành còng của cuốn sách dó là sự kỳ lạ bất ngờ.

Phénomène de foire

Ngưòi ăn choi phè phân hiếm thấy.

Ah! celui-là, quel phénomène!

Chao! gã dó thật kỳ quặc!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

phénomène

phénomène

Erscheinung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

phénomène

phénomène [fenomen] n. m. 1. Hiện tượng (bên ngoài, do cảm quan); hiện tượng (bên trong; biểu hiện ở ý thức); Phénomène sensible, affectif: Hiện tượng cảm thấy dưọc, hiện tượng cảm xúc; Phénomène d’hystérie collective: Hiện tượng cuồng loạn tập thể. > TRIÊT Hiện tượng (đối tượng của sự nghiên cứu). 2. Cái đáng chú ý, cái mói, cái kỳ lạ: Le succès de ce livre est un phénomène inattendu: Thành còng của cuốn sách dó là sự kỳ lạ bất ngờ. 3. Vật hoặc nguời có đặc tính hiếm thấy; vật hoặc người kỳ lạ. Phénomène de foire: Ngưòi ăn choi phè phân hiếm thấy. 4. Thân Người độc đáo, kỳ quái, kỳ quặc. Ah! celui-là, quel phénomène!: Chao! gã dó thật kỳ quặc!