phénomène
phénomène [fenomen] n. m. 1. Hiện tượng (bên ngoài, do cảm quan); hiện tượng (bên trong; biểu hiện ở ý thức); Phénomène sensible, affectif: Hiện tượng cảm thấy dưọc, hiện tượng cảm xúc; Phénomène d’hystérie collective: Hiện tượng cuồng loạn tập thể. > TRIÊT Hiện tượng (đối tượng của sự nghiên cứu). 2. Cái đáng chú ý, cái mói, cái kỳ lạ: Le succès de ce livre est un phénomène inattendu: Thành còng của cuốn sách dó là sự kỳ lạ bất ngờ. 3. Vật hoặc nguời có đặc tính hiếm thấy; vật hoặc người kỳ lạ. Phénomène de foire: Ngưòi ăn choi phè phân hiếm thấy. 4. Thân Người độc đáo, kỳ quái, kỳ quặc. Ah! celui-là, quel phénomène!: Chao! gã dó thật kỳ quặc!