phalange
phalange [falÕ31 n. f. 1. CốHỴ Đội bộ binh (của quân đội Hy Lạp xưa). 2. Thơ Quân đội, bộ đội. > sứ Mói La Phalange: Tổ chức Phalange, tổ chức chính trị cực hữu ở Tây Ban Nha (thành lập năm 1933 đến năm 1937, họp nhất vói các tổ chúc khác thành đảng phát xít ủng hộ Franco). 3. GPHAU Đốt của ngón (tay, chân). Les deux phalanges du pouce: Hai dốt của ngốn cái. Les trois phalanges de l’index: Ba dốt của ngón tay trỏ. phalanger [falÕ3e] n. m. ĐỘNG Loại thú nhỏ có túi ở Australia (thân dài khoảng 40-50 cm, sống trên cây, dáng đi chậm).