TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phallus

DƯƠNG VẬT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

phallus

phallus

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Phallus

[VI] DƯƠNG VẬT

[FR] Phallus

[EN]

[VI] Cơ quan sinh dục đàn ông. Từ nghìn xưa, người ta xem nói là biểu tượng của sức sống, làm cho mọi vật sinh sôi nảy nở, và nhiều dân tộc dựng linga, tức hình tượng dương vật để tôn thờ. Theo phân tâm học, vào khoảng 2-3 tuổi đến 5-6 tuổi, đây là bộ phận gây khoái cảm cho trẻ em, và tâm lý trẻ em cũng phát triển xoay quanh những cảm xúc và tình cảm chịu ảnh hưởng sâu sắc của tính dục; đó là giai đoạn dương vật, giai đoạn của mặc cảm Ơđip (x. từ này). Con trai vào thời này rất quan tâm đến con “chim” của nó và lo hãi sợ bị thiến (và người lớn cũng hay dọa trẻ em như vậy). Ở con gái, bộ phận âm vật không phát triển như con trai, nên lại “thắc mắc” tại sao mình không có “chim” như con trai. Sau 5-6 tuổi, mặc cảm Ơđip được giải tỏa, trẻ em vượt qua giai đoạn dương vật, bước vào thời ẩn tàng (x.từ này).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

phallus

phallus [falys] n. m. 1. CÔĐẠI Sự thể hiện dưong vật đang cuong (tượng trưng cho sức mạnh sinh sản của tạo hóa). > Thdụng Dưong vật. 2. SLÝ Dưong vật đang cưong. 3. THỰC Nấm lồ chó (có hình giống dưong vật).