phosphate
phosphate [fosfat] n. m. 1. HOÁ cổ Muối của axit phôtphoric, e^te của axit phôtphoric. > Mới (Trong danh pháp hóa học mói) Anion có oxy của phôtpho. 2. Phốt phát (làm phân).
phosphaté,phosphatée
phosphaté, ée [fosfate] adj. 1. Học Thuộc trạng thái phốt phát. > Có chứa phốt phát. Engrais phosphaté: Phăn lân. 2. Thdụng Có chứa phốt phát canxi. Bouillie phosphatée: Bột hồ có chứa phốt phát canxi.