pincée
pincée [pẽse] n. f. Nhúm. Une pincée de sel: Một nhúm muối.
pincé,pincée
pincé, ée [pèse] adj. 1. NHẠC Cordes pincées: Các dây bật (dùng ngón tay bật thì rung vang). Le luth et la guitare, instruments à cordes pincées: Đàn luýt và dàn ghì ta, các nhạc cu dây bật. 2. Khít và mỏng. Lèvres pincées: Môi cắn chỉ. > Mine, air pincé: vè mặt bất bình; đáng kiểu cách, cách biệt.