TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pincer

to pinch-off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pincer

abschnüren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pincer

pincer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pincer une barre de fer avec des tenailles

Kẹp một thanh sắt bằng kìm; dùng kìm kẹp một thanh sắt.

Le froid pince les joues

Cái rét làm buốt má.

Ça pince, ce matin

Sáng nay trời rét như cắt.

Pincer qqn la main dans le sac

Bắt quả tang ai dang thò tay móc túi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pincer /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abschnüren

[EN] to pinch-off

[FR] pincer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pincer

pincer [pesé] V. tr. [14] 1. Kẹp (vào ngón tay, vào kìm). Pincer une barre de fer avec des tenailles: Kẹp một thanh sắt bằng kìm; dùng kìm kẹp một thanh sắt. > NHẠC Pincer les cordes d’un instrument: Bật (búng) dây đàn. 2. Véo, bẹo. Bóng Lầm đau buốt; gây cảm giác như bị cắt véo. Le froid pince les joues: Cái rét làm buốt má. -Absol. Ça pince, ce matin: Sáng nay trời rét như cắt. 3. Mím, mắm, xiết. Pincer les lèvres: Mím môi. Corsage pinçant la taille: Ao nịt xiết chặt thân người. > Pincer un vêtement: Khâu chiết một cái áo. 4. CÂY Pincer les bourgeons: Ngắt chồi. 5. Bóng, Thân Tóm, bắt quả tang. Pincer qqn la main dans le sac: Bắt quả tang ai dang thò tay móc túi. > Dgían Etre pincé: Yêu, có tình yêu. -V. intr. En pincer pour: Có cảm tình vói ai, say mê ai.