pincer
pincer [pesé] V. tr. [14] 1. Kẹp (vào ngón tay, vào kìm). Pincer une barre de fer avec des tenailles: Kẹp một thanh sắt bằng kìm; dùng kìm kẹp một thanh sắt. > NHẠC Pincer les cordes d’un instrument: Bật (búng) dây đàn. 2. Véo, bẹo. Bóng Lầm đau buốt; gây cảm giác như bị cắt véo. Le froid pince les joues: Cái rét làm buốt má. -Absol. Ça pince, ce matin: Sáng nay trời rét như cắt. 3. Mím, mắm, xiết. Pincer les lèvres: Mím môi. Corsage pinçant la taille: Ao nịt xiết chặt thân người. > Pincer un vêtement: Khâu chiết một cái áo. 4. CÂY Pincer les bourgeons: Ngắt chồi. 5. Bóng, Thân Tóm, bắt quả tang. Pincer qqn la main dans le sac: Bắt quả tang ai dang thò tay móc túi. > Dgían Etre pincé: Yêu, có tình yêu. -V. intr. En pincer pour: Có cảm tình vói ai, say mê ai.