TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plafonner

plaster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

render

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plafonner

gipsen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vergipsen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verputzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plafonner

plafonner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crépir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enduire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plâtrer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plafonner une salle de spectacle avec un matériau isolant

Xây trần mot phòng biếu diễn bàng một loại vật liệu cách âm.

Plafonner les prix, les bénéfices

Định giá tối da, dinh loi nhuận tối da.

Salaire plafonné

Múc tiền lưong tối da

Les exportations plafonnent

Các hàng xuất khẩu dạt mức tối da.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crépir,enduire,plafonner,plâtrer

[DE] gipsen; vergipsen; verputzen

[EN] plaster; render

[FR] crépir; enduire; plafonner; plâtrer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plafonner

plafonner [plafone] I. V. tr. [1] 1. XĐỰNG Xây trần. Plafonner une salle de spectacle avec un matériau isolant: Xây trần mot phòng biếu diễn bàng một loại vật liệu cách âm. Định giới hạn, định múc tối đa cho. Plafonner les prix, les bénéfices: Định giá tối da, dinh loi nhuận tối da. > Pp. Salaire plafonné: Múc tiền lưong tối da (không cồn có thế tăng đuợc nữa). II. V. intr. 1. Đạt mức tối đa: Les exportations plafonnent: Các hàng xuất khẩu dạt mức tối da. 2. HKHÔNG Đạt độ bay cao nhất.