plastique
plastique [plastik] adj. và n. A. Học I. adj. 1. Thuộc hình thể, thuộc sự hài hồa của hình thể. > Chirurgie plastique: Phẫu thuật tạo hình, phẫu thuật chỉnh hình. 2. Thuộc nghệ thuật tạo hình. Arts plastiques: Các nghệ thuật tạo hình. 3. Hài hba, cân đối. Pose plastique: Tư thế căn dối. II. n. f. 1. Hình thể. La plastique d’une danseuse: Hình thể của môt nghê sĩ múa. 2. Nghệ thuật nặn hình; sự hba hợp của hình. La plastique grecque: Nghê thuât nặn hình của Hy Lạp. B. adj. và n. 1. Có thể nặn, có thể dát. > Argile plastique: Đất sét dễ nặn. 2. Matière plastique hay, n. m., le, du plastique: Chât dẻo. Lunettes, sac en plastique: Kính, túi xách bằng chất dẻo.