platonique
platonique [platonik] adj. 1. ĨRIÊĨ Cũ Thuộc tư tưởng của Platon, thuộc chủ nghĩa duy tầm của Platon. 2. Mới Thuần khiết, rất lý tuởng. Amour platonique: Tình yêu thuần khiết. > Suông, không hiệu lực. Démarche purement làm hoàn toàn không hiệu quả. platoniquement [platonikmõ] adv. Một cách platonique: Cách làm hoàn toàn suông; cách platonique: Cách làm hoàn toàn suông; cách thuần khiết, một cách lý tưởng. Aimer une