TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plier

to fold

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plier

abkanten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plier

plier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plier une couverture

Gấp chăn.

Plier le bras, les genoux

Gấp cánh tay, gấp dầu gối.

Plier une branche

Uốn một cành cây.

Plier qqn à sa volonté

Bắt ai phục tùng ý mình.

Se plier aux exigences de la situation

Phục tùng các dõi hỏi của hoàn cảnh.

Il ne pliera pas devant des menaces

Nó không khuất phục trưóc những sự de dọa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plier /INDUSTRY-METAL/

[DE] abkanten

[EN] to fold

[FR] plier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plier

plier [plije] V. [1] A. V. tr. I. 1. Gấp, xếp. Plier une couverture: Gấp chăn. -Thân Plier ses affaires, sắp xếp đồ đạc, quần áo. > Bóng Plier bagage' . Bỏ trốn mang theo đồ đạc, cuốn gói. 2. Gấp chồng lên nhau, xếp lại, khép lại (các phần khóp vói nhau). Plier les panneaux d’un paravent: Gấp các tấm của một bức bình phong. Plier un éventail: Gấp một cái quạt. > Gâp (một khớp): Plier le bras, les genoux: Gấp cánh tay, gấp dầu gối. 3. uốn, uốn cong. Plier une branche: Uốn một cành cây. II. Bắt phục tùng. Plier qqn à sa volonté: Bắt ai phục tùng ý mình. > V. pron. Se plier à: Chịu theo, chịu thua, phục tùng: Se plier aux exigences de la situation: Phục tùng các dõi hỏi của hoàn cảnh. B. V. intr. 1. Cong xuống. " L’arbre tient bon, le roseau plie" (La Fontaine): " Cây đúng vững còn sậy thì cong xuống" . 2. Chịu thua, khuất phục: Il ne pliera pas devant des menaces: Nó không khuất phục trưóc những sự de dọa.