plier
plier [plije] V. [1] A. V. tr. I. 1. Gấp, xếp. Plier une couverture: Gấp chăn. -Thân Plier ses affaires, sắp xếp đồ đạc, quần áo. > Bóng Plier bagage' . Bỏ trốn mang theo đồ đạc, cuốn gói. 2. Gấp chồng lên nhau, xếp lại, khép lại (các phần khóp vói nhau). Plier les panneaux d’un paravent: Gấp các tấm của một bức bình phong. Plier un éventail: Gấp một cái quạt. > Gâp (một khớp): Plier le bras, les genoux: Gấp cánh tay, gấp dầu gối. 3. uốn, uốn cong. Plier une branche: Uốn một cành cây. II. Bắt phục tùng. Plier qqn à sa volonté: Bắt ai phục tùng ý mình. > V. pron. Se plier à: Chịu theo, chịu thua, phục tùng: Se plier aux exigences de la situation: Phục tùng các dõi hỏi của hoàn cảnh. B. V. intr. 1. Cong xuống. " L’arbre tient bon, le roseau plie" (La Fontaine): " Cây đúng vững còn sậy thì cong xuống" . 2. Chịu thua, khuất phục: Il ne pliera pas devant des menaces: Nó không khuất phục trưóc những sự de dọa.