ployer
ployer [plwaje] 1. V. tr. [26] Văn uốn cong, uốn. Ployer une branche: uốn một cành cây. -Ployer les genoux: uốn đầu gối, uốn gối. > Bóng Ployer le dos, 1’échine: uốn lưng, chịu phục tùng, chịu thua. 2. V. intr. oằn xuống. Poutre qui ploie: Cái xà oằn xuống. > Bóng Ployer sous la tâche: Còng lung vì công việc. pluché V. peluché. plucher V. pelucher.