TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

plutonium

Plutoni

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

plutonium

plutonium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plutonium

Plutonium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plutonium

plutonium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est économe plutôt qu’avare

Nó tiết kiệm đúng hon là hà tiện.

Il est plutôt maigre

Nó tuong dối gầy.

Il est plutôt embêtant

Nó rất quấy rầy.

Il n’eut pas plutôt dit cela qu’il s’en repentit

Nó đã không nói diều dó truóc khi nó biết hối.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plutonium /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Plutonium

[EN] plutonium

[FR] plutonium

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plutonium

plutonium [plytonjom] n. m. HOÁ Plutonium, plutôt [plyto] adv. I. 1. Thích hơn, hơn. Adressez vous plutôt à ce guichet: Anh hãy tìm hỏi ở quầy ấy thì hon. Partons, plutôt que de perdre notre temps: Chúng ta hây di hon là để mất thì giờ. 2. Đúng hơn, chính xác hơn: Il est économe plutôt qu’avare: Nó tiết kiệm đúng hon là hà tiện. 3. Vùa vừa, tạm tạm, sơ sơ, tương đối. Il est plutôt maigre: Nó tuong dối gầy. > Thân (par euph.). Rất. Il est plutôt embêtant: Nó rất quấy rầy. Cũ Sớm hơn, truớc khi. Il n’eut pas plutôt dit cela qu’il s’en repentit: Nó đã không nói diều dó truóc khi nó biết hối. pluvial, ale, aux [plyvjal, o] adj. ĐỊA của mưa, thuộc mua. Les eaux pluviales: Nitóc mua. Régime pluvial: Thủy chê mưa (của một con sông có nưóc chủ yếu do mưa).

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

plutonium

[DE] Plutonium

[VI] Plutoni

[FR] plutonium