plutonium
plutonium [plytonjom] n. m. HOÁ Plutonium, plutôt [plyto] adv. I. 1. Thích hơn, hơn. Adressez vous plutôt à ce guichet: Anh hãy tìm hỏi ở quầy ấy thì hon. Partons, plutôt que de perdre notre temps: Chúng ta hây di hon là để mất thì giờ. 2. Đúng hơn, chính xác hơn: Il est économe plutôt qu’avare: Nó tiết kiệm đúng hon là hà tiện. 3. Vùa vừa, tạm tạm, sơ sơ, tương đối. Il est plutôt maigre: Nó tuong dối gầy. > Thân (par euph.). Rất. Il est plutôt embêtant: Nó rất quấy rầy. Cũ Sớm hơn, truớc khi. Il n’eut pas plutôt dit cela qu’il s’en repentit: Nó đã không nói diều dó truóc khi nó biết hối. pluvial, ale, aux [plyvjal, o] adj. ĐỊA của mưa, thuộc mua. Les eaux pluviales: Nitóc mua. Régime pluvial: Thủy chê mưa (của một con sông có nưóc chủ yếu do mưa).