TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poids

WEIGHT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poids

GEWICHT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Deplacement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schiffsgewicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Körpergewicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stellenzahl

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

poids

POIDS

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Poids mouche, coq, plume, légers, mi-moyens, moyens, mi-lourds, lourds

Hạng ruồi, hạng gà, hạng lông, hạng nhẹ, hạng trung vừa, hạng trung, hạng nặng vừa, hạng nặng. -Par ext. Un poids moyen.

Assortiment de poids en laiton

Lô quả cân bằng dồng thau.

Horloge ancienne à poids

Đồng hồ xua có quả lắc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

poids

poids

Gewicht, Stellenzahl

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poids /SCIENCE/

[DE] Deplacement; Schiffsgewicht

[EN] weight

[FR] poids

poids /TECH,INDUSTRY/

[DE] Körpergewicht

[EN] weight

[FR] poids

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poids

poids [pwa] n. m. I. 1. Trọng lực, trọng luợng. > Poids brut: Trọng lượng cả bì. -Poids vif: Trọng luọng hoi, múc cân hoi. -Poids mort: Trọng luợng chết (trọng luợng riêng của một cỗ máy, làm giảm công suất). -Bóng Nguòi vô tích sự, nguòi gây trở ngại; vật gây trở ngại, -ứ Poids volumique (Co spécifique): Tỷ trọng. 2. THÊ Hạng cân. Poids mouche, coq, plume, légers, mi-moyens, moyens, mi-lourds, lourds: Hạng ruồi, hạng gà, hạng lông, hạng nhẹ, hạng trung vừa, hạng trung, hạng nặng vừa, hạng nặng. -Par ext. Un poids moyen. Một võ sĩ quyền Anh hạng vùn. > Loc. Bóng Ne pas faire le poids: Không đủ tư cách, không đủ điều kiện, không đúng hạng. 3. Quả cân. Assortiment de poids en laiton: Lô quả cân bằng dồng thau. > Loc. Bóng Avoir deux poids, deux mesures: Tỏ ra thiên vị. 4. Quả lắc. Horloge ancienne à poids: Đồng hồ xua có quả lắc. > THỀ Quả tạ. Lancer le poids: Ném tạ. Poids et haltères: Quả tạ don và quả tạ dôi. 5. Poids lourd: Ô tô vận tải hạng nặng. II. (Dùng theo nghĩa bóng) 1. Gánh nặng, sự đề nặng. Le poids des années, des soucis: Gánh nặng của năm tháng (của thòi gian), gánh nặng của những lo toan. Avoir un poids sur la conscience: Lương tâm nặng chĩu. 2. Tầm quan trọng, sức mạnh. Le poids d’une déclaration: Sức mạnh của một tuyên bỗ. Un homme de poids: Nhân vật có thế lực, ngưòi có sức mạnh.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

POIDS

[DE] GEWICHT

[EN] WEIGHT

[FR] POIDS