pointer
pointer [pwëte] I. V. tr. [1] 1. Chấm, ghi, đánh dấu (vào các từ, vào các tên trong danh sách để kiểm tra, để tính toán). -Par ext. Kiểm tra, kiểm soát. Pointer les entrées et les sorties: Kiểm tra viêc ra vào xuất nhập. > Absol. Ouvrier qui pointe à l’entrée de l’usine: Thơ dưọc chấm công ở của vào nhà máy. Pointer à sept heures tous les matins: Chấm công vào bảy giờ sáng hàng ngày. 2. NHẠC Thêm một chấm (vào một nốt, một dấu lặng). -Pp. Blanche, croche pointée: Nốt trắng có chấm, nốt móc có chấm. 3. Chĩa, huóng vào (một điểm, một mục tiêu). Pointer un canon: Chĩa một nòng pháo. Pointer l’index vers qqn: Chỉ tay vào ai. 4. Đẩy cầu cho lăn vào đích (trong trò choi cầu). II. V. pron. Dgian Tói; đến. Il s’est pointé en retard: Nó dến muôn.
pointer
pointer [pwête] V. [1] I. V. tr. 1. Cũ Chọc, đâm (đánh bằng mũi nhọn của một vũ khí). KỸ Mài nhọn. Pointer des aiguilles: Mài nhon (những cái) kim. 3. vểnh (tai). Pointer les oreilles: vểnh dôi tai. II. V. intr. 1. Chọc lèn, chĩa mũi nhọn lên. Pic qui pointe vers le ciel: Đính núi nhọn chọc lên tròi. 2. Ló ra, nhú ra. Les bourgeons pointent au printemps: Chồi nhú vào mùa xuân. t> Bóng Son génie pointa de bonne heure: Tài năng của nó dã lô ra rất sớm.
pointer
pointer [pwêtœR] n. m. Chó săn nồi Anh. pointeur, euse [pwêtœR, 0z] n. 1. Nguôi chấm công, nguôi chấm điểm để kiểm tra. > adj. Horloge pointeuse, hay n. f., une pointeuse: Đồng hố chấm công. 2. n. m. Pháo binh trắc thủ. 3. Nguòi lăn cầu (trong tro choi cầu).