police
police [polis] n. f. 1. Cũ Sự cai trị, sự cầm quyền. 2. Sự giữ gìn trật tự an ninh. Les pouvoirs des maires en matière de police: Các quyền lực của các thị trưỏng về mặt giữ gìn trát tự an ninh. > LUẬT Peine de police: Lỗi vi cảnh. Tribunal de police: Tòa án vi cảnh. > Salle de police: Phồng cấm túc các binh lính phạm lỗi nhẹ. 3. Công an, cảnh sát. Agent, officier de police: Nhân viên cảnh sát, sĩ quan cảnh sát. Police judiciaire: Cảnh sát hình sự. 4. Par ext. Đội bảo vệ (của tư nhân). Police intérieure d’un grand magasin: Đội bảo vệ bên trong một của hàng lớn.
police
police [polis] n. f. 1. LUẬT Tài liệu quy định cấc điều kiện chung của một họp đồng bảo hiểm. 2. KỸ Danh mục bộ chữ in. > Bộ chữ in; phông chữ (mấy tính).
policé,policée
policé, ée [polise] adj. Văn Đuọc thuần hon (các phong tục); đưọc khai hóa.