polonaise
polonaise [polonez] n. f. 1. Điệu vũ dân tộc Ba Lan. -Điệu pôlônedơ (điệu nhạc làm nền cho điệu vũ dân tộc Ba Lan). Les polonaises de Chopin: Các bản pôlônedơ của Sôpanh. 2. BÊP Bánh pôlônedơ (một loại bánh ngọt bao lồng trắng trúng đuòng).
polonais,polonaise
polonais, aise [polone, ez] adj. và n. 1. của Ba Lan. t> Subst. Cư dân Ba Lan, nguôi gôc Ba Lan. Un(e) Polonais(e): Một ngưòi Ba Lan. 2. n. m. Le polonais: tiếng Ba Lan.