TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

pommé

pommé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pommée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Laitue pommée

Rau diếp cuộn.

En fait de sottises, celle-ci est assez pommée!

về những sự ngu ngốc thì cô này là gần như hết mức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pommé,pommée

pommé, ée [pome] adj. 1. Trồn và chắc như quả táo; cuộn lại (bắp cải, xà lách). Laitue pommée: Rau diếp cuộn. 2. Bóng, Thân Hoàn toàn, hết mức, hoàn hảo. En fait de sottises, celle-ci est assez pommée!: về những sự ngu ngốc thì cô này là gần như hết mức.