TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

possédée

possédé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

possédée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Possédé du démon

(Ngưòi) bị quỷ ám.

Il est possédé par le démon du jeu

Nó bi mê muội vì con ma cờ bạc.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

possédé,possédée

possédé, ée [posede] adj. và n. BỊ ám ảnh, bị mê muội (bải một sức mạnh ma quái). Possédé du démon: (Ngưòi) bị quỷ ám. -Bóng Il est possédé par le démon du jeu: Nó bi mê muội vì con ma cờ bạc. > Subst. Un(e) possédé(e): Một người bị ma ám. Se démener comme un possédé: Giãy giụa một cách dữ dội (như bị ma ám).