possédé,possédée
possédé, ée [posede] adj. và n. BỊ ám ảnh, bị mê muội (bải một sức mạnh ma quái). Possédé du démon: (Ngưòi) bị quỷ ám. -Bóng Il est possédé par le démon du jeu: Nó bi mê muội vì con ma cờ bạc. > Subst. Un(e) possédé(e): Một người bị ma ám. Se démener comme un possédé: Giãy giụa một cách dữ dội (như bị ma ám).