possible
possible [posibl] adj. và n. m. I. adj. 1. Có thể đuợc, có thể có, có thể xảy ra. Il est possible que je ne vienne pas: Có thể tôi không dến đâu. > Si possible: Nếu có thể. -Il est là? Pas possible: Nó ò dấy ư? Không thề! > On lui a fait tous les compliments possibles: Họ đã ca ngọi nó hết lồi. -Le plus, le moins possible: Cái rất có thể, cái ít có thề. Prenez le moins possible de risques: Hãy tìm mức nguy co thấp nhất có thề. Le moins de risques possible(s): Mức ít nhất về nguy co có thể. > Les chutes de neige, toujours possibles en cette saison...: Tuyết roi là chuyện luôn có thề xảy ra trong mùa này. -Ellipt. (Thân) Vous viendrez? -Possible!: Anh sẽ đến chứ? Có thề. Il est possible que (+ subj.): Có thể rằng. Ellipt. Thân Possible que: Có thể là. 2. Thân Tạm đuợc, chấp nhận được. Il fait un mari tout à fait possible: Nó là ông chồng hoàn toàn xứng dáng. II. n. m. Cái có thể. Le possible et l’impossible: Cái có thề và cái không có thề. > Loc. adv. Au possible: Hết sức, cực kỳ. Il est stupide au possible: Nó cực kỳ ngó ngẩn. post- Từ tố có nghĩa là " sau" .