TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

possible

möglich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

possible

possible

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vous viendrez? -Possible!

Anh sẽ đến chứ? Có thề. Il est possible que

Il fait un mari tout à fait possible

Nó là ông chồng hoàn toàn xứng dáng.

Le possible et l’impossible

Cái có thề và cái không có thề. >

Il est stupide au possible

Nó cực kỳ ngó ngẩn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

possible

possible

möglich

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

possible

possible [posibl] adj. và n. m. I. adj. 1. Có thể đuợc, có thể có, có thể xảy ra. Il est possible que je ne vienne pas: Có thể tôi không dến đâu. > Si possible: Nếu có thể. -Il est là? Pas possible: Nó ò dấy ư? Không thề! > On lui a fait tous les compliments possibles: Họ đã ca ngọi nó hết lồi. -Le plus, le moins possible: Cái rất có thể, cái ít có thề. Prenez le moins possible de risques: Hãy tìm mức nguy co thấp nhất có thề. Le moins de risques possible(s): Mức ít nhất về nguy co có thể. > Les chutes de neige, toujours possibles en cette saison...: Tuyết roi là chuyện luôn có thề xảy ra trong mùa này. -Ellipt. (Thân) Vous viendrez? -Possible!: Anh sẽ đến chứ? Có thề. Il est possible que (+ subj.): Có thể rằng. Ellipt. Thân Possible que: Có thể là. 2. Thân Tạm đuợc, chấp nhận được. Il fait un mari tout à fait possible: Nó là ông chồng hoàn toàn xứng dáng. II. n. m. Cái có thể. Le possible et l’impossible: Cái có thề và cái không có thề. > Loc. adv. Au possible: Hết sức, cực kỳ. Il est stupide au possible: Nó cực kỳ ngó ngẩn. post- Từ tố có nghĩa là " sau" .