pouls
pouls [pu] n. m. SLÝ Mạch, mạch đập. Pouls lent, faible, rapide: Mạch chậm, mạch yếu, mạch nhanh. > Điểm dễ băt mạch; điểm lộ của động mạch quay (ở mặt trong của cổ tay). Prendre le pouls: Đếm số dập của mạch. -Bóng Tâter le pouls de qqn: Bắt mạch ai; tìm hiểu tâm trạng hoặc ý định của ai. poult-de-soie V. pou-de-soie.