pourrir
pourrir [puRÎR] V. [2] I. V. intr. 1. Thối, ủng, mục rữa. Laisser des fruits pourrir: Để cho quả thối ủng ra. > Bóng Hỏng. Laisser pourrir une situation: Làm hòng một tình hình. 2. Bóng và Thân Chết gí (ở một noi). Pourrir en prison: Chết gí trong nhà tù. > Chết gí (trong một tình cảnh hền mọn). Pourrir dans la misère: Chết gí trong cảnh khốn cùng. Đồng croupir, moisir. II. V. tr. 1. Làm mục, làm hỏng. L’eau pourrit le bois: Nưóc làm mục gồ. 2. Bóng Làm hư, làm hỏng. Ils sont trop indulgents, ils pourrissent le petit: Ho quá dễ dãi, họ làm hư thằng bé.