précis,précise
précis, ise [pResi, iz] adj. và n. m. I. adj. Chính xác, đúng. Des indications précises: Nhũng chỉ dẫn chính xác. > Rõ ràng, xác định. Donner un rendez-vous en un lieu précis: Định môt cuôc hẹn găp ỏ môt noi rõ ràng. 2. Đứng đăn, nghiêm túc. Un homme précis: Một người dứng dắn. > Par ext. Des gestes précis: Nhũng củ chỉ nghiêm túc. 3. Đúng, đúng đắn. Mesure précise: Cách do dứng đắn, biện pháp dứng dắn. II. n. m. Tập giản yếu. Un précis de droit public: Một tập giản yếu về công pháp.