TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

précis

präzise

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

genau

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

précis

précis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

précise

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des indications précises

Nhũng chỉ dẫn chính xác.

Donner un rendez-vous en un lieu précis

Định môt cuôc hẹn găp ỏ môt noi rõ ràng. 2.

Un homme précis

Một người dứng dắn.

Des gestes précis

Nhũng củ chỉ nghiêm túc.

Mesure précise

Cách do dứng đắn, biện pháp dứng dắn.

Un précis de droit public

Một tập giản yếu về công pháp.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

précis,précise

précis, ise [pResi, iz] adj. và n. m. I. adj. Chính xác, đúng. Des indications précises: Nhũng chỉ dẫn chính xác. > Rõ ràng, xác định. Donner un rendez-vous en un lieu précis: Định môt cuôc hẹn găp ỏ môt noi rõ ràng. 2. Đứng đăn, nghiêm túc. Un homme précis: Một người dứng dắn. > Par ext. Des gestes précis: Nhũng củ chỉ nghiêm túc. 3. Đúng, đúng đắn. Mesure précise: Cách do dứng đắn, biện pháp dứng dắn. II. n. m. Tập giản yếu. Un précis de droit public: Một tập giản yếu về công pháp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

précis

précis

präzise, genau