TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

prématurée

prématuré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prématurée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un(e) prématuré(e)

Một dứa trẻ đễ non.

Une entreprise prématurée

Một doanh nghiệp ra dòi quá

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prématuré,prématurée

prématuré, ée [pRematyRe] adj. và n. 1. Sớm (hon thuòng lệ). Accouchement prématuré: Sự đè non. > Enfant prématuré: Trẻ đẻ non, trẻ non tháng. -Subst. Un(e) prématuré(e): Một dứa trẻ đễ non. 2. Sớm (chưa đến lúc cần có); ra đoi quá sớm. Une entreprise prématurée: Một doanh nghiệp ra dòi quá