prématuré,prématurée
prématuré, ée [pRematyRe] adj. và n. 1. Sớm (hon thuòng lệ). Accouchement prématuré: Sự đè non. > Enfant prématuré: Trẻ đẻ non, trẻ non tháng. -Subst. Un(e) prématuré(e): Một dứa trẻ đễ non. 2. Sớm (chưa đến lúc cần có); ra đoi quá sớm. Une entreprise prématurée: Một doanh nghiệp ra dòi quá