TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

prétention

Annahme

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

prétention

prétention

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rabattre de ses prétentions

Làm nhụt các

Sa prétention à l’élégance est vraiment ridicule

Tham vọng của nó về sự duyên dáng là thật lố lăng.

Une autobiographie pleine de prétention

Một tự truyện dầy tự cao.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

prétention

prétention

Annahme

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prétention

prétention [pRetôsjô] n. f. 1. Quyền uóc vọng; sự đồi hỏi. Rabattre de ses prétentions: Làm nhụt các tróc vọng. > Muu đồ, ý đồ, hy vọng. Sa prétention à l’élégance est vraiment ridicule: Tham vọng của nó về sự duyên dáng là thật lố lăng. 2. Sự tự cao, tính tự phụ, tính hạm hĩnh. Une autobiographie pleine de prétention: Một tự truyện dầy tự cao.

prétention

prétention [pReteRisjô] n. f. MỸTÙ Cách nói lửng, cách nói nủa kín nủa hở (nói mà lại bảo tránh đừng nói). (Ex.: Inutile de vous dire que... Je n’ai pas besoin de vous présenter monsieur Untel.)