prévoir
prévoir [pRevwaR] V. tr. [45] 1. Hình dung truớc, dự kiến. Qui pouvait prévoir ce qui se passerait après les élections^: Ai có thể hình dung dưọc diều gì sẽ xẩy ra sau các cuộc bầu cử. 2. Dự định. Il prévoit de rentrer le 15 août: Nó dư dinh trỏ về vào ngày 15 tháng tám. -Chuẩn bị, luòng truớc đuọc. Les juristes n’ont pas prévu cette éventualité: Các luật gia không lường trưóc dưọc tỉnh huống này. -Tổ chức truóc, sắp đặt trước. L’organisateur avait tout prévu lui-même: Người tổ chức dã tự mình sắp dặt trưóc mọi việc. -Pp. Tout a été prévu: Mọi việc dã sắp dặt sẵn. Thân Tout s’est déroulé comme prévu: Tất cả dã diễn ra như dự kiến.