TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

prévoir

prognostizieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

prévoir

prévoir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Qui pouvait prévoir ce qui se passerait après les élections^

Ai có thể hình dung dưọc diều gì sẽ xẩy ra sau các cuộc bầu cử. 2.

Il prévoit de rentrer le 15 août

Nó dư dinh trỏ về vào ngày 15 tháng tám.

Les juristes n’ont pas prévu cette éventualité

Các luật gia không lường trưóc dưọc tỉnh huống này.

L’organisateur avait tout prévu lui-même

Người tổ chức dã tự mình sắp dặt trưóc mọi việc.

Tout a été prévu

Mọi việc dã sắp dặt sẵn.

Tout s’est déroulé comme prévu

Tất cả dã diễn ra như dự kiến.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

prévoir

prévoir

prognostizieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prévoir

prévoir [pRevwaR] V. tr. [45] 1. Hình dung truớc, dự kiến. Qui pouvait prévoir ce qui se passerait après les élections^: Ai có thể hình dung dưọc diều gì sẽ xẩy ra sau các cuộc bầu cử. 2. Dự định. Il prévoit de rentrer le 15 août: Nó dư dinh trỏ về vào ngày 15 tháng tám. -Chuẩn bị, luòng truớc đuọc. Les juristes n’ont pas prévu cette éventualité: Các luật gia không lường trưóc dưọc tỉnh huống này. -Tổ chức truóc, sắp đặt trước. L’organisateur avait tout prévu lui-même: Người tổ chức dã tự mình sắp dặt trưóc mọi việc. -Pp. Tout a été prévu: Mọi việc dã sắp dặt sẵn. Thân Tout s’est déroulé comme prévu: Tất cả dã diễn ra như dự kiến.