praticable
praticable [pRatikabl] adj. và n. m. 1. Thực hiện được; sử dụng được. Opération praticable: Thao tác có thể thực hiện dưọc. Đi qua duọc. Gué praticable: Chỗ lội đi qua đưọc. 3. SKHAU Porte, fenêtre praticable: Của thật, của sổ thật (của một cảnh bài trí sân khấu, không phải của vẽ). > N. m. Nơi bài trí trên sân khấu mà diễn viên có thể đúng ngồi đi lại. NGHENHÌN Giàn quay phim.