TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cercle primitif

pitch circle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pitch line

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

primitive circle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cercle primitif

Teilkreis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

primitif

primitif

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

primitive

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
cercle primitif

cercle primitif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

primitif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La primitive d’une fonction n’est définie qu’à une constante près

Nguyen hàm của một hàm số chỉ dược xác định ở một hằng số gần. 5.

Système économique primitif

Phương thức kinh tế nguyên thủy.

Les primitifs d’Amazonie

Những nguôi nguyên thúy ờ Amazonie.

C’est un raisonnement un peu primitif

Đó là một lập luận hoi thô sơ.

Outil primitif

Dụng cụ thô sơ.

Primitifs italiens

Các họa sĩ tiền Phục hung Ý.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cercle primitif,primitif /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Teilkreis

[EN] pitch circle; pitch line; primitive circle

[FR] cercle primitif; primitif

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

primitif,primitive

primitif, ive [pRÎmitif, iv] adj. và n. I. ạdj. 1. Nguyên thủy, ban sơ, ban đầu. Etat primitif d’un instrument, d’un appareil: Tình trạng nguyên sơ của một dụng cụ, của một cái máy. Église primitive: Giáo hội ban sơ, Giáo hội ban dầu. L’homme primitif: Người nguyên thủy. 2. QUANG Couleurs primitives: Bảy sắc quang phổ; các màu cơ bản. 3. NGPHÁP Temps primitifs d’un verbe: Các thòi nguyên thủy của một động từ. 4. TOÁN Fonction primitive hay n. f.. la primitive d’une fonction f(x): Nguyên hàm. La primitive d’une fonction n’est définie qu’à une constante près: Nguyen hàm của một hàm số chỉ dược xác định ở một hằng số gần. 5. NHÂN Nguyên thủy. Système économique primitif: Phương thức kinh tế nguyên thủy. > N. Lôithòi Les primitifs d’Amazonie: Những nguôi nguyên thúy ờ Amazonie. 6. Thô sơ, thô lỗ. C’est un raisonnement un peu primitif: Đó là một lập luận hoi thô sơ. Đóng rudimentaire. Outil primitif: Dụng cụ thô sơ. II. n. m. MỸ Họa sĩ nguyên thủy (thuộc thời kỳ sát ngay truóc thòi kỳ Phục hung); họa sĩ tiền phục hung. Primitifs italiens: Các họa sĩ tiền Phục hung Ý.