primitif,primitive
primitif, ive [pRÎmitif, iv] adj. và n. I. ạdj. 1. Nguyên thủy, ban sơ, ban đầu. Etat primitif d’un instrument, d’un appareil: Tình trạng nguyên sơ của một dụng cụ, của một cái máy. Église primitive: Giáo hội ban sơ, Giáo hội ban dầu. L’homme primitif: Người nguyên thủy. 2. QUANG Couleurs primitives: Bảy sắc quang phổ; các màu cơ bản. 3. NGPHÁP Temps primitifs d’un verbe: Các thòi nguyên thủy của một động từ. 4. TOÁN Fonction primitive hay n. f.. la primitive d’une fonction f(x): Nguyên hàm. La primitive d’une fonction n’est définie qu’à une constante près: Nguyen hàm của một hàm số chỉ dược xác định ở một hằng số gần. 5. NHÂN Nguyên thủy. Système économique primitif: Phương thức kinh tế nguyên thủy. > N. Lôithòi Les primitifs d’Amazonie: Những nguôi nguyên thúy ờ Amazonie. 6. Thô sơ, thô lỗ. C’est un raisonnement un peu primitif: Đó là một lập luận hoi thô sơ. Đóng rudimentaire. Outil primitif: Dụng cụ thô sơ. II. n. m. MỸ Họa sĩ nguyên thủy (thuộc thời kỳ sát ngay truóc thòi kỳ Phục hung); họa sĩ tiền phục hung. Primitifs italiens: Các họa sĩ tiền Phục hung Ý.