programmé,programmée
programmé, ée [pRogRame] adj. 1. Enseignement programmé: Sụ giảng dạy chuông trình hóa (theo chuông trình đã định). 2. Có thiết bị chỉ huy thao tác. Machine à coudre programmée: Máy may có thiết bị chỉ huy thao tác (có lập trình sẵn).