promoteur,promotrice
promoteur, trice [pRomotũBR, tRis] n. 1. Người đề xướng, người khỏi xướng. Luther fut un des promoteurs de la Réforme: Luther là một trong những người khỏi xướng cuôc cải cách. 2. Người kinh doanh bất đông sản. LUẬTCÔ Promoteur de la foi: Ngưòi giữ vai trò công tố (trong lễ tuyên phúc, trong lễ phong thánh). 4. HOÁ Chất tăng hoạt.