TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

protectrice

protecteur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

protectrice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

II se pose en protecteur du faible et de l’opprimé

Ong ta tự dặt mình là nguôi che chờ kẻ hèn yếu và kể bị áp bức.

La Constitution doit être la protectrice des libertés

Hiến pháp phải là thiết chế bảo trợ các quyền tự do.

Société protectrice des animaux

Hội bào vệ dộng vát.

Système protecteur

Chế dộ bảo hộ mậu dịch. V.

Prendre un air protecteur

Làm ra vẻ người ban on.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

protecteur,protectrice

protecteur, trice [pRotektoeR, tRis] n. và adj. I. n. 1. Người che chở, nguôi bảo trợ. II se pose en protecteur du faible et de l’opprimé: Ong ta tự dặt mình là nguôi che chờ kẻ hèn yếu và kể bị áp bức. -Par euph. hay Đùa Kẻ bao gái; người sống bám vào gái đĩ. > Thiết chế bảo trợ, vật bảo trợ. La Constitution doit être la protectrice des libertés: Hiến pháp phải là thiết chế bảo trợ các quyền tự do. 2. sứ Protecteur hay lord-protecteur: Quan bảo quốc, quan nhiếp chính (ở Anh, từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII). II. adj. 1. Che chở, bảo vệ. Société protectrice des animaux: Hội bào vệ dộng vát. > KTÊ Système protecteur: Chế dộ bảo hộ mậu dịch. V. protectionnisme. 2. Có thái độ ban on. Prendre un air protecteur: Làm ra vẻ người ban on.