protecteur,protectrice
protecteur, trice [pRotektoeR, tRis] n. và adj. I. n. 1. Người che chở, nguôi bảo trợ. II se pose en protecteur du faible et de l’opprimé: Ong ta tự dặt mình là nguôi che chờ kẻ hèn yếu và kể bị áp bức. -Par euph. hay Đùa Kẻ bao gái; người sống bám vào gái đĩ. > Thiết chế bảo trợ, vật bảo trợ. La Constitution doit être la protectrice des libertés: Hiến pháp phải là thiết chế bảo trợ các quyền tự do. 2. sứ Protecteur hay lord-protecteur: Quan bảo quốc, quan nhiếp chính (ở Anh, từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII). II. adj. 1. Che chở, bảo vệ. Société protectrice des animaux: Hội bào vệ dộng vát. > KTÊ Système protecteur: Chế dộ bảo hộ mậu dịch. V. protectionnisme. 2. Có thái độ ban on. Prendre un air protecteur: Làm ra vẻ người ban on.