réagir
réagir [ReajiR] V. intr. [2] I. 1. LÝ Tác động theo chiều nguợc lại. Un corps élastique réagit sur le corps qui le choque: Một vật dàn hồi tác dộng theo chiều ngưọc lại vào vật dụng phải nó. 2. Ï Phản úng (nói về các bộ phận của cơ thể). 3. SLÝ Phản úng lại (đối với một tác nhân kích thích). 4. Bóng Réagir sur: Tác động trở lại. L’homme agit sur son environnement et son environnement réagit sur lui: Con người tác dộng vào môi trường, và môi trường tác dộng trở lai vào con ngưòi. 5. Bóng Réagir à: Phản ứng lại, chống lại. Réagir violemment à des insultes, à une provocation: Kịch liệt chống lại những lòi chửi rủa, chống lại một sự khiêu khích. > (S. comp.) Il a très bien réagi: Nó dã phản ứng lại rất khá. 6. Bóng Réagir contre: Chông lại. Réagir contre une influence: Chống lại một thế lực. > cố gắng (để chống lại, để chiến đấu). Ne vous découragez pas, réagissez: Đừng nản lồng, hãy cố gắng lên. II. HOÁ Phản ung. réajustement, réajuster V. rajustement, rajuster.