TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

réagir

reagieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

réagir

réagir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un corps élastique réagit sur le corps qui le choque

Một vật dàn hồi tác dộng theo chiều ngưọc lại vào vật dụng phải nó.

L’homme agit sur son environnement et son environnement réagit sur lui

Con người tác dộng vào môi trường, và môi trường tác dộng trở lai vào con ngưòi.

Réagir violemment à des insultes, à une provocation

Kịch liệt chống lại những lòi chửi rủa, chống lại một sự khiêu khích.

Il a très bien réagi

Nó dã phản ứng lại rất khá.

Réagir contre une influence

Chống lại một thế lực.

Ne vous découragez pas, réagissez

Đừng nản lồng, hãy cố gắng lên.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

réagir

réagir

reagieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réagir

réagir [ReajiR] V. intr. [2] I. 1. LÝ Tác động theo chiều nguợc lại. Un corps élastique réagit sur le corps qui le choque: Một vật dàn hồi tác dộng theo chiều ngưọc lại vào vật dụng phải nó. 2. Ï Phản úng (nói về các bộ phận của cơ thể). 3. SLÝ Phản úng lại (đối với một tác nhân kích thích). 4. Bóng Réagir sur: Tác động trở lại. L’homme agit sur son environnement et son environnement réagit sur lui: Con người tác dộng vào môi trường, và môi trường tác dộng trở lai vào con ngưòi. 5. Bóng Réagir à: Phản ứng lại, chống lại. Réagir violemment à des insultes, à une provocation: Kịch liệt chống lại những lòi chửi rủa, chống lại một sự khiêu khích. > (S. comp.) Il a très bien réagi: Nó dã phản ứng lại rất khá. 6. Bóng Réagir contre: Chông lại. Réagir contre une influence: Chống lại một thế lực. > cố gắng (để chống lại, để chiến đấu). Ne vous découragez pas, réagissez: Đừng nản lồng, hãy cố gắng lên. II. HOÁ Phản ung. réajustement, réajuster V. rajustement, rajuster.