réalité
réalité [Realite] n. f. 1. TRIÊT và Thdụng Tính thực tại, tính hiện thực. La réalité du monde physique: Tính thục tại của thế giới vật chất. 2. Sự thực, thực tế, hiện thực. Rêve qui devient réalité: Giấc mòng thành hiện thực. 3. Thực tế (những sự việc, sự kiện trong cuộc sông). Les dures réalités de la vie: Những thực tế gay go cùa cuộc sống. loc. adv. En réalité: Sự thực là, thực tê là, kỳ thực.