TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

réceptrice

récepteur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réceptrice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Récepteur de radio, de télévision

Máy thu thanh, máy thu hĩnh.

Poste récepteur

Đài thu.

Récepteurs sensoriels

Các bô phận thụ cảm của giác quan.

Site récepteur d’une enzyme

Vị trí thu cảm của enzim.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

récepteur,réceptrice

récepteur, trice [ReseptœR, tRis] n. và adj. Thu. 2. n. m. NGÔN Kẻ nhận (thông báo). n. m. KỸ Máy thu điện năng. t> KỸ và Thdụng Máy thu sóng vô tuyến. Récepteur de radio, de télévision: Máy thu thanh, máy thu hĩnh. -Adj. Poste récepteur: Đài thu. 4. n. m. SLÝ Cơ quan nhận cảm, cơ quan thụ cảm. Récepteurs sensoriels: Các bô phận thụ cảm của giác quan. > SINH Cơ cấu thụ cảm, thụ thể. -Adj. Site récepteur d’une enzyme: Vị trí thu cảm của enzim.