récepteur,réceptrice
récepteur, trice [ReseptœR, tRis] n. và adj. Thu. 2. n. m. NGÔN Kẻ nhận (thông báo). n. m. KỸ Máy thu điện năng. t> KỸ và Thdụng Máy thu sóng vô tuyến. Récepteur de radio, de télévision: Máy thu thanh, máy thu hĩnh. -Adj. Poste récepteur: Đài thu. 4. n. m. SLÝ Cơ quan nhận cảm, cơ quan thụ cảm. Récepteurs sensoriels: Các bô phận thụ cảm của giác quan. > SINH Cơ cấu thụ cảm, thụ thể. -Adj. Site récepteur d’une enzyme: Vị trí thu cảm của enzim.