récessivité
récessivité [Resesivite] n. f. SINH Tính lặn. recette [R(a)s£t] n. f. I. 1. Thu nhập. Commerçant qui compte sa recette: Nhà buôn tính toán số thu nhập. c> Faire recette: Thu đuọc nhiều tiền; thành công. Un film qui fait recette: Một bộ phim thành công. 2. Sự thu nợ. Garçon de recettes d’une banque: Người phụ việc thu nợ của một ngân hàng. Phồng thu thuế. Recette générale, particulière: Phòng thu thuế tổng hợp, phòng thu thuế theo loại. 4. Sự nghiệm thu. II. 1. Cách nấu nướng (một món ăn); sự hướng dẫn pha chế (một thức ăn). Recette d’un gâteau: Cách làm bánh ngọt.. Livre de recettes: Sách nấu ăn. t> Công thức pha chê thuốc. Bóng Phương pháp, cách thức (để thành công). Une recette pour faire rapidement fortune: Một phưong pháp hay dể làm giàu nhanh. III. KĨ Noi tiếp nhận các sản phẩm khai thác ' a hầm mỏ).