TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

récessivité

recessiveness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

récessivité

Rezessivität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

récessivité

récessivité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Commerçant qui compte sa recette

Nhà buôn tính toán số thu nhập.

Un film qui fait recette

Một bộ phim thành công.

Garçon de recettes d’une banque

Người phụ việc thu nợ của một ngân hàng.

Recette générale, particulière

Phòng thu thuế tổng hợp, phòng thu thuế theo loại.

Une recette pour faire rapidement fortune

Một phưong pháp hay dể làm giàu nhanh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

récessivité /SCIENCE/

[DE] Rezessivität

[EN] recessiveness

[FR] récessivité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

récessivité

récessivité [Resesivite] n. f. SINH Tính lặn. recette [R(a)s£t] n. f. I. 1. Thu nhập. Commerçant qui compte sa recette: Nhà buôn tính toán số thu nhập. c> Faire recette: Thu đuọc nhiều tiền; thành công. Un film qui fait recette: Một bộ phim thành công. 2. Sự thu nợ. Garçon de recettes d’une banque: Người phụ việc thu nợ của một ngân hàng. Phồng thu thuế. Recette générale, particulière: Phòng thu thuế tổng hợp, phòng thu thuế theo loại. 4. Sự nghiệm thu. II. 1. Cách nấu nướng (một món ăn); sự hướng dẫn pha chế (một thức ăn). Recette d’un gâteau: Cách làm bánh ngọt.. Livre de recettes: Sách nấu ăn. t> Công thức pha chê thuốc. Bóng Phương pháp, cách thức (để thành công). Une recette pour faire rapidement fortune: Một phưong pháp hay dể làm giàu nhanh. III. KĨ Noi tiếp nhận các sản phẩm khai thác ' a hầm mỏ).