TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

réductrice

réducteur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réductrice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’hydrogène, le carbone, l’oxyde de carbone sont réducteurs

Hydrô, cacbon, oxít cacbon dều khử oxy.

Un réducteur

Một chất khứ oxy.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réducteur,réductrice

réducteur, trice [RedyktoeR, tRĨs] adj. và n. adj. HOÁ Khử oxy. L’hydrogène, le carbone, l’oxyde de carbone sont réducteurs: Hydrô, cacbon, oxít cacbon dều khử oxy. Trái oxydant. > N. m. Un réducteur: Một chất khứ oxy. n. m. KỸ 1. Máy thu nhỏ các hình ve. 2. Thiết bị giảm tóc (của một trục quay). 3. DTÔC Les réducteurs de têtes: Ngưòi các bộ tộc chuyên chặt đầu kẻ thù.