réveil
réveil [RevEj] n.m. I. 1. Sự thúc dậy, sự tỉnh dậy. > QUÂN Hiệu báo thức (bằng trông hoặc ken). Battre, sonner le réveil: Đánh trống báo thức, thổi kèn báo thức. 2. Bóng Sự thức dậy. Le réveil de la nature au printemps: Sư thức dậy của thiên nhiên vào mùa xuân. Bóng Sự thức tỉnh; sự trở lại với thực tế. Tous ses rêves se sont écroulés: le réveil a été rude: Mọi giấc mơ của nó dều dã sụp dổ: sự tỉnh giấc thật nặng nề. II. Viết tẩt của réveille-matin.