TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

raie

corrugations

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rills

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

raie

Riefen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rillen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

raie

raie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire, tracer une raie sur une feuille

Kẻ một dường vach trên tờ giấy.

Etoffe à raies noires

vái sọc đen.

Raie au milieu, sur le côté

Đường ngôi giữa, dường ngôi lệch.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raie

[DE] Riefen; Rillen

[EN] corrugations; rills

[FR] raie

raie /BUILDING/

[DE] Riefen; Rillen

[EN] corrugations; rills

[FR] raie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

raie

raie [Re] n. f. 1. Đường vạch, đưòng kẻ. Faire, tracer une raie sur une feuille: Kẻ một dường vach trên tờ giấy. > Sọc, đường sọc. Etoffe à raies noires: vái sọc đen. > LÏ Raie spectrale: Vạch quang phổ. 2. Đường ngôi (rê tóc). Raie au milieu, sur le côté: Đường ngôi giữa, dường ngôi lệch. 3. NÔNG Rãnh giũa hai đuòng cày; đường cày.

raie

raie [ne] n. f. Cá đuôi. raifort [ueloR] n. m. Cây cải gia vị (1' ế có vị cay). > Rẻ cải gia vị (dùng làm thuốc). > Abusiv. Cải củ den mùa đóng.