TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

raison

progressive ratio

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

raison

Verhältnis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Stufensprung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

raison

raison

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rapport d'échelonnement des vitesses

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rapport des gradins

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cultiver sa raison

Trau giằi lý tính.

Perdre la raisort

Mất trí.

"Lý trí hoàn hảo tránh xa mọi sự cực đoan". Âge de raison

Tuổi của lý trí.

Mariage de raison

Hôn nhân theo lý trí.

cớ gì mà nó không dến? "Le cœur a ses raisons que la raison ne connaît point" (Pascal)

"Trái tim có những lý do mà lý trí không hiểu dưọc". >

Il s’est enfin rendu à ses raisons

Cuối cùng nó phải chịu lý lẽ của ông ta.

Raison d’une progression arithmétique ou géométrique

Công sai cúa cấp sô' cộng hoặc công bội của cấp số nhân.

En raison des circonstances

Căn cứ vào các hoàn cảnh; căn cứ vào các tình tiết.

Livre de raison

số kế toán.

Raison sociale

Tên pháp lý cúa môt công ty, danh sách các CO dông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raison,rapport d'échelonnement des vitesses,rapport des gradins /ENG-MECHANICAL/

[DE] Stufensprung

[EN] progressive ratio

[FR] raison; rapport d' échelonnement des vitesses; rapport des gradins

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

raison

raison

Verhältnis

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

raison

raison [Rezo] n. f. I. 1. Lý tính. Cultiver sa raison: Trau giằi lý tính. !> Trí năng, trí tuệ. Perdre la raisort: Mất trí. Đồng esprit, intelligence. 2. Lý tri. " La parfaite raison fuit toute extrémité" (Molière): " Lý trí hoàn hảo tránh xa mọi sự cực đoan" . Âge de raison: Tuổi của lý trí. > Lẽ phải. Se rendre à la raison: Chịu theo lẽ phải. Entendre, parler raison: Nghe lẽ phải, nói theo lê phải. -Plus que de raison: Quá mức, quá lẽ. -Se faire une raison: Cam chịu, đành chịu. > Lý trí. Mariage de raison: Hôn nhân theo lý trí. > Lý đúng. Avoir raison: Có lý. A tort ou à raison: Vô lý hoặc có lý. > Cũ (trừ trường hợp trong thành ngữ) Cái đúng luật, điều công băng. Rendre raison à qqn: xứ lý theo luật với ai. Demander, faire raison d’un affront: Yêu cầu xử lý công minh một sự lăng nhục. > Avoir raison de qqn: Thăng ai, có thế lọi hơn ai. > Comme de raison: Lẽ phải thế, đúng phải thế. II. 1. Lý do, cớ. Pour quelles raisons n’est-il pas venu?: Vì cớ gì mà nó không dến? " Le cœur a ses raisons que la raison ne connaît point" (Pascal): " Trái tim có những lý do mà lý trí không hiểu dưọc" . > Văn Rendre raison de qqch: Giải thích, làm rõ điều gì. > Raison de plus, à plus forte raison: Huống chi. > La raison d' État: Lý do quốc sự; lọi ích quốc gia. 2. Luận chứng, lý lẽ. Il s’est enfin rendu à ses raisons: Cuối cùng nó phải chịu lý lẽ của ông ta. 3. TOÁN Tỷ lệ. Raison directe: Tỷ lệ thuận. Raison inverse: Tỷ lệ nghịch. t> Raison d’une progression arithmétique ou géométrique: Công sai cúa cấp sô' cộng hoặc công bội của cấp số nhân. 4. loc. prép. A raison de: Theo tỷ lệ là, theo mức là. Payer à raison de cent francs l’heure: Trả theo mức một trăm phơrăng một giờ. > En raison de: Vì, vì lẽ, căn cứ vào. En raison des circonstances: Căn cứ vào các hoàn cảnh; căn cứ vào các tình tiết. III. 1. Cũ Sự tính toán, kê toán. Livre de raison: số kế toán. LUẬT và Thdụng Raison sociale: Tên pháp lý cúa môt công ty, danh sách các CO dông.