ralentir
ralentir [RalõtiR] V. [2] 1. V. tr. Làm chậm lại. Ralentir sa course: Chạy chậm lại. Ralentir la circulation: Làm chậm sự lưu thông. > Làm dịu bớt, làm giảm bớt. Ralentir son ardeur: Giảm bớt nhiệt tình. VLÝHTNHÂN Ralentir une réaction nucléaire: Làm giảm một phản ứng hạt nhân. V. ralentisseur. 2. V. intr. Giảm tốc độ. Le train ralentit avant d’entrer en gare: Xe lửa giảm tốc độ trưóc khi vào ga. > Cho xe đi chậm lại. Chauffeur, ralentissez!: Này anh lái xe, hãy di chậm lại! 3. V. pron. Chậm lại. Mouvement qui se ralentit: Chuyền dộng chậm lại.