TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ralentir

slow down

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ralentir

langsamer fahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ralentir

ralentir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ralentir son ardeur

Giảm bớt nhiệt tình.

Ralentir une réaction nucléaire

Làm giảm một phản ứng hạt nhân.

Le train ralentit avant d’entrer en gare

Xe lửa giảm tốc độ trưóc khi vào ga.

Chauffeur, ralentissez!

Này anh lái xe, hãy di chậm lại!

Mouvement qui se ralentit

Chuyền dộng chậm lại.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ralentir /ENG-MECHANICAL/

[DE] langsamer fahren

[EN] slow down

[FR] ralentir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ralentir

ralentir [RalõtiR] V. [2] 1. V. tr. Làm chậm lại. Ralentir sa course: Chạy chậm lại. Ralentir la circulation: Làm chậm sự lưu thông. > Làm dịu bớt, làm giảm bớt. Ralentir son ardeur: Giảm bớt nhiệt tình. VLÝHTNHÂN Ralentir une réaction nucléaire: Làm giảm một phản ứng hạt nhân. V. ralentisseur. 2. V. intr. Giảm tốc độ. Le train ralentit avant d’entrer en gare: Xe lửa giảm tốc độ trưóc khi vào ga. > Cho xe đi chậm lại. Chauffeur, ralentissez!: Này anh lái xe, hãy di chậm lại! 3. V. pron. Chậm lại. Mouvement qui se ralentit: Chuyền dộng chậm lại.