rallidés
rallidés [Ralide] n. m. pl. ĐỘNG Họ gà nuóc. ralliement [RalimS] n. m. 1. Sụ tập họp, sụ tụ tập, sụ tập trung. Le ralliement des troupes: Sự tập họp quân dội. > Point de ralliement: Địa điểm tập họp (quân đội). Par ext. Noi tập trung. 2. Sự theo, sự gia nhập (một tu tuỏng, một đảng). > Spécial. Phong trào quy thuận chế độ cộng hồa Pháp (của một số nguòi theo chủ nghĩa quân chủ cuối thế kỷ XIX). í