TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rampant

creeper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

creeping plant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rampant

Kriechpflanze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rampant

rampant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rampante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plante rampante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les rampants

Các nhân viên mặt dất (không phải là phi doàn, như các thọ máy chẳng hạn). 2. Luồn

Les rampants d’un pignon

Các măt nghiêng của dầu hồi nhà.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plante rampante,rampant /SCIENCE/

[DE] Kriechpflanze

[EN] creeper; creeping plant

[FR] plante rampante; rampant

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rampant,rampante

rampant, ante [Rõpõ, õtl adj. 1. Bò, bồ sát. Animal rampant: Động vật bò sát. Tige rampante: Thăn cây bò. > N. m. lóng. Les rampants: Các nhân viên mặt dất (không phải là phi doàn, như các thọ máy chẳng hạn). 2. Luồn cũi, h' en hạ. Courtisan rampant: Kể xu nịnh hèn kia. Manières rampantes: Các củ chỉ luồn cúi. 3. KTRÚC Nghiêng, dốc. Arc rampant: Vbm nghiêng. > N. m. Mặt nghiêng, mặt dốc. Les rampants d’un pignon: Các măt nghiêng của dầu hồi nhà.