rampant,rampante
rampant, ante [Rõpõ, õtl adj. 1. Bò, bồ sát. Animal rampant: Động vật bò sát. Tige rampante: Thăn cây bò. > N. m. lóng. Les rampants: Các nhân viên mặt dất (không phải là phi doàn, như các thọ máy chẳng hạn). 2. Luồn cũi, h' en hạ. Courtisan rampant: Kể xu nịnh hèn kia. Manières rampantes: Các củ chỉ luồn cúi. 3. KTRÚC Nghiêng, dốc. Arc rampant: Vbm nghiêng. > N. m. Mặt nghiêng, mặt dốc. Les rampants d’un pignon: Các măt nghiêng của dầu hồi nhà.