ranger
ranger [RŨ3e] I. V. tr. [15] 1. sắp xếp thành hàng, để thành hàng. Ranger des soldats en ordre de bataille: sắp hàng binh lính theo dội hình chiến dấu. 2. sắp xếp (cho có thứ tự). Ranger ses papiers, la vaisselle: sắp xếp giấy tờ, sắp xếp bát đĩa. xếp dọn. Ranger sa chambre, un tiroir: Xếp dọn phòng, xếp dọn một ngăn kéo. 4. Xếp vào, đặt vào, liệt vào. Ranger un poète parmi les classiques: xếp một nhà thơ vào loại các tác giả cổ điển. 5. Để ở bên, để ra một bên. Ranger un camion le long du trottoir: Để một xe tải dọc vía hè. II. V. pron. 1. xếp hàng. Les soldats se rangent par quatre: Các binh lính xếp hàng bốn. 2. Dẹp ra. Les voitures se rangeaient pour laisser passer l’ambulance: Các xe cô dẹp ra dể nhường đường cho xe cứu thưong. 3. Tập hợp lại, theo gia nhập. Cette organisation s’est rangée sous l’autorité de notre fédération: Tổ chức dó dã sát nhập dưói quyền của liên doàn chúng tôi. 4. Trở thành cẩn trọng. En vieillissant, il commence à se ranger: Ve già, ông ta bắt dầu trơ thành can trọng.
ranger
ranger [R03œR] n. m. 1. Lính trong đội đặc biệt của lục quân Mỹ. 2. Giày có ghệt (dùng cho quân đội). rani V. rajah.