TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ranger

arranging

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ranger

Ordnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ranger

ranger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrangement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre en ordre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ordonner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ranger des soldats en ordre de bataille

sắp hàng binh lính theo dội hình chiến dấu.

Ranger ses papiers, la vaisselle

sắp xếp giấy tờ, sắp xếp bát đĩa.

Ranger sa chambre, un tiroir

Xếp dọn phòng, xếp dọn một ngăn kéo.

Ranger un poète parmi les classiques

xếp một nhà thơ vào loại các tác giả cổ điển.

Ranger un camion le long du trottoir

Để một xe tải dọc vía hè.

Les soldats se rangent par quatre

Các binh lính xếp hàng bốn.

Les voitures se rangeaient pour laisser passer l’ambulance

Các xe

Cette organisation s’est rangée sous l’autorité de notre fédération

Tổ chức dó dã sát nhập dưói quyền của liên doàn chúng tôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrangement,mettre en ordre,ordonner,ranger /IT-TECH/

[DE] Ordnen

[EN] arranging

[FR] arrangement; mettre en ordre; ordonner; ranger

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ranger

ranger [RŨ3e] I. V. tr. [15] 1. sắp xếp thành hàng, để thành hàng. Ranger des soldats en ordre de bataille: sắp hàng binh lính theo dội hình chiến dấu. 2. sắp xếp (cho có thứ tự). Ranger ses papiers, la vaisselle: sắp xếp giấy tờ, sắp xếp bát đĩa. xếp dọn. Ranger sa chambre, un tiroir: Xếp dọn phòng, xếp dọn một ngăn kéo. 4. Xếp vào, đặt vào, liệt vào. Ranger un poète parmi les classiques: xếp một nhà thơ vào loại các tác giả cổ điển. 5. Để ở bên, để ra một bên. Ranger un camion le long du trottoir: Để một xe tải dọc vía hè. II. V. pron. 1. xếp hàng. Les soldats se rangent par quatre: Các binh lính xếp hàng bốn. 2. Dẹp ra. Les voitures se rangeaient pour laisser passer l’ambulance: Các xe cô dẹp ra dể nhường đường cho xe cứu thưong. 3. Tập hợp lại, theo gia nhập. Cette organisation s’est rangée sous l’autorité de notre fédération: Tổ chức dó dã sát nhập dưói quyền của liên doàn chúng tôi. 4. Trở thành cẩn trọng. En vieillissant, il commence à se ranger: Ve già, ông ta bắt dầu trơ thành can trọng.

ranger

ranger [R03œR] n. m. 1. Lính trong đội đặc biệt của lục quân Mỹ. 2. Giày có ghệt (dùng cho quân đội). rani V. rajah.