ras,rase
ras, rase [RU, Raz] adj. 1. Nhẵn nhụi, cắt ngắn. Une barbe rase: Bộ râu nhẵn nhụi. Un tissu ras: Một thứ vải nhẵn. > Adv. Couper ras: Cạo nhẵn, cắt trọc. 2. Ngắn, thấp le tề. Végétation rase: Thưc bì thấp. En loc. En rase campagne: o chỗ bình dịa. > Table rase. Cf. table > Loc. prép. A ras de, au ras de: Sát mặt, ngang mặt. Au ras de l’eau: Sát mặt nước. A ras de terre: Sát dắt. > A ras bord: Đầy ap. Pichet rempli à ras bord: Bình xách nhò dầy ắp. 4. (Dùng như phó từ) Thân En avoir ras le bol: Có khá nhiều, có đến ngán. ras V. raz.