TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

rase

ras

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rase

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Végétation rase

Thưc bì thấp.

En rase campagne

o chỗ bình dịa. > Table rase.

Pichet rempli à ras bord

Bình xách nhò dầy ắp. 4.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ras,rase

ras, rase [RU, Raz] adj. 1. Nhẵn nhụi, cắt ngắn. Une barbe rase: Bộ râu nhẵn nhụi. Un tissu ras: Một thứ vải nhẵn. > Adv. Couper ras: Cạo nhẵn, cắt trọc. 2. Ngắn, thấp le tề. Végétation rase: Thưc bì thấp. En loc. En rase campagne: o chỗ bình dịa. > Table rase. Cf. table > Loc. prép. A ras de, au ras de: Sát mặt, ngang mặt. Au ras de l’eau: Sát mặt nước. A ras de terre: Sát dắt. > A ras bord: Đầy ap. Pichet rempli à ras bord: Bình xách nhò dầy ắp. 4. (Dùng như phó từ) Thân En avoir ras le bol: Có khá nhiều, có đến ngán. ras V. raz.