TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ration

feed intake

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feed ration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ration

Futterration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ration

ration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ration alimentaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ration de pain, de vin

Khấu phần bánh mì, khấu phần rượu nho. 2.

La ration alimentaire varie suivant l’âge et le mode de vie du sujet

Khấu phần thức ăn thay dổi tùy theo dô tuổi và theo cách sống của dối tượng.

J’ai eu ma ration d’ennuis, aujourd’hui!

Tôi dã bị một mé buồn phiền, hôm nay!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ration,ration alimentaire /SCIENCE/

[DE] Futterration

[EN] feed intake; feed ration

[FR] ration; ration alimentaire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ration

ration [Rasjô] n. f. 1. Khẩu phần, suất ăn (cho bính lính, cho thủy thủ). Ration de pain, de vin: Khấu phần bánh mì, khấu phần rượu nho. 2. Khẩu phần, suất ăn (cần thiết cho ngưòi hoặc vật). Ration de foin: Khẩu phần cỏ khô. > Ration alimentaire: Khẩu phần thức ăn. La ration alimentaire varie suivant l’âge et le mode de vie du sujet: Khấu phần thức ăn thay dổi tùy theo dô tuổi và theo cách sống của dối tượng. 3. Bóng Mẻ, món, trận. J’ai eu ma ration d’ennuis, aujourd’hui!: Tôi dã bị một mé buồn phiền, hôm nay!